Bài tập phát triển năng lực Toán 5 Tuần 31  I  Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân & Biểu đồ số liệu 

 Đây là bài giảng Bài tập phát triển năng lục Toán lớp 5 – Tuần 31 giúp học sinh nắm vững:   Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân.  Thực hành phân tích – biểu diễn – xử lý số liệu thống kê. Luyện tập toàn diện với 3 mức độ: Mức 1: Tái hiện kiến thức:  Đọc số, xác định phần nguyên và phần thập phân,  Nhận biết số có giá trị chữ số lớn nhất – nhỏ nhấT.  Mức 2: Kết nối và áp dụng" So sánh – sắp xếp – rút gọn – quy đồng phân số.  Làm tròn số đến các hàng. Xác định phân số thập phân.  Mức 3: Vận dụng – phát triển:  Phân tích bảng thống kê – biểu đồ cột – biểu đồ quạt.  Bài toán thực tế: lượng cỏ bò ăn, tiêu dùng hằng tháng, điều tra sở thích học sinh...

#Toán5,  #Tuần31,  #ÔnTậpToán5,  #SốTựNhiên,  #PhânSố,  #SốThậpPhân , #BiểuĐồ,  #ThốngKê,  #KếtNốiTriThức

TUẦN 31. THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM THU THẬP, PHÂN TÍCH, BIỂU DIỄN CÁC SỐ LIỆU THỐNG KÊ (Tiếp theo).
LUYỆN TẬP CHUNG. ÔN TẬP SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN

A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ
Bài 1. a) Hãy đọc các số sau:
905 801:.........................
337 965:.......................
7 865 902:.......................
689 510 000:.......................
b) Trong các số ở trên, chữ số 5 ở số nào có giá trị lớn nhất? Chữ số 5 ở số nào có giá trị bẻ nhất?

Bài 2.  Kết quả điều tra về thú cưng ưa thích, món ăn ưa thích và nước uống ưa thích của học sinh khối lớp 5 được thống kê trong bảng dưới đây. Hãy nổi mỗi bảng số liệu với biểu đồ thích hợp:
Thú cưng ưa thích

Bài 3. Viết vào ô trống cho thích hợp:
1,2018;   23,25;  0,013 ; 745,3
a) Đọc số thập phân
b) Phần  nguyên
c) Phần thập phân


B. KẾT NỐI
Bài 4. a) Viết các số 4 865; 3 899; 5 072; 5 027 theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Viết các số 2 847; 3 042; 2 874; 3 054 theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 5. So sánh các phân số:

Bài 6.  a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 464 5' 20' 8' 10

b) Tìm phân số bé nhất và phân số lớn nhất trong dãy phân số sau: 57/44 ; 12/28; 39/ 52; 9/15

Bài 7. 
a) Rút gọn các phân số sau: 63/ 306                      75/120
b) Quy đồng mẫu số các phân số: 3/5 và 7/ 4           5/12  và 11/48

Bài 8.  Những phân số nào sau đây là phân số thập phân?
7/10;         37/500;          19/1500;       28/300;    230/100;            999/1000


Bài 9.  Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
71,5.... 71,49       0,617.... 0,607               11,338 .........11,29
0,09... 0,9              6,07 .... 6,070              124,93 ...... 124.39
Bài 10.   Viết các phân số sau thành phân số thập phân:

Bài 11.  Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng đơn vị, hàng phần mười, hàng phần trăm:
Số thập phân: 1,098 ; 17,345 ;   109,602  ; 0,993 ;  99,095
a) Làm tròn đến hàng đơn vị
b) Làm tròn đến hàng phần mười
c) Làm tròn đến hàng phần trăm

C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 12.  Kết quả thống kê lượng cỏ của một con bò ăn trong vòng 5 tháng lần lượt như sau:
Tháng 1: 450 kg; Tháng 2: 480 kg; Tháng 3: 360 kg; Tháng 4: 420 kg; Tháng 5: 390 kg.
a) Hoàn thành bảng sau:
Lượng cỏ bỏ đã ăn từ tháng 1 đến tháng 5

b) Hoàn thành biểu đồ sau:
Lượng cỏ bỏ đã ăn từ tháng 1 đến tháng 5

c) Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Lượng cỏ trung bình mỗi tháng mà con bò đó đã ăn là:..................
- Nếu trong vòng một năm ăn cùng một lượng có trung bình mỗi tháng như vậy
thì con bò đó có thể ăn ..................kg cỏ trong một năm.